Việt
bề mặt sơn
Anh
finish
finish n.
Besonders der heiße Bremsstaub greift die lackierten Oberflächen an und es entstehen kleine Löcher.
Đặc biệt là bụi phanh nóng ăn vào bề mặt sơn sinh ra những lỗ nhỏ.
Bei zu schneller Verdunstung des Lösemittels kann eine Schrumpfung der Lackoberfläche eintreten.
Nếu dung môi bốc hơi quá nhanh có thể gây ra sự co lại bề mặt sơn.
Das Poliermittel soll die Lackoberfläche genügend angreifen, ohne zu schleifen und Kratzer zu erzeugen.
Chất đánh bóng sơn phải tác động vừa đủ lên bề mặt sơn mà không mài mòn và gây ra những vết xước.
Die stark angegriffene, raue Lackoberfläche wird mit etwas größeren Polierkörnchen abgeschliffen (Bild 1).
Bề mặt sơn đã bị ăn mòn nghiêm trọng và nhám được mài đi bằng dụng cụ đánh bóng có hạt tương đối lớn (Hình 1).
Das Bindemittel an der Oberfläche wird durch die UV-Strahlung des Sonnenlichts abgebaut und der Lack verliert an Glanz.
Chất kết nối trên bề mặt sơn bị thoái hóa do ảnh hưởng của tia UV trong ánh sáng mặt trời và lớp sơn mất đi độ bóng.
Bề mặt sơn
finish /ô tô/