Việt
bề mặt sau
Anh
backing
Der Schichtaufbau ist anwendungsbezogen und muss äußerst sauber und staubfrei durchgeführt werden, da sich kleinste Partikel nach dem Pressvorgang an der Oberfläche abzeichnen.
Tùy thuộc vào ứng dụng, cấu trúc các lớp phải được làm thật sạch và không còn bụi, vì các hạt dù rất nhỏ sẽ lại xuất hiện trên bề mặt sau quá trình ép.
Umfahren der Fläche mit einem Planimeter und Ablesen der Anzeige.
Dùng máy đo diện tích chạy quanh bề mặt, sau đó đọc kết quả trên hiển thị.
backing /hóa học & vật liệu/
Phần tựa của giấy cát và các sản phẩm mài mòn, có lớp phủ khác.
The base of sand paper or other coated abrasive products.