Việt
bệnh lao
lao.
Anh
Tuberculosis
tuberculosis
phthisis
Đức
Tuberkulose
Schwindsuch
tuberkulös
Tbc -krank
Tabes
Pháp
Tuberculose
Seuchen und Infektionskrankheiten wie Typhus, Masern, Scharlach, Keuchhusten, Diphtherie und Tuberkulose waren bis in die zweite Hälfte des 19. Jahrhunderts die Haupttodesursache und für die insgesamt niedrige Lebenserwartung der Menschen weltweit verantwortlich.
Bệnh dịch hay các bệnh nhiễm trùng như thương hàn, bệnh sởi, ban đỏ, ho gà, bạch hầu và bệnh lao đến giữa thế kỷ thứ 19 vẫn còn là nguyên nhân chính gây tử vong.
Tuberkulose /[tuberku'loizo], die; -n/
(Abk : Tb, Tbc) bệnh lao;
Tabes /[...es], die; - (Med.)/
(veraltet) bệnh lao (Schwindsucht);
Tuberkulose /f =, -n/
bệnh lao; an - erkranken bị lao.
Tbc -krank /a/
bị] bệnh lao, lao.
Bệnh lao
[DE] Tuberkulose
[VI] Bệnh lao
[EN] Tuberculosis
[FR] Tuberculose
Tuberculosis,phthisis
tuberculosis /y học/
(y) Tuberkulose f; Schwindsuch f; tuberkulös (a)