TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bị ô nhiễm

bị ô nhiễm

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

bị ô nhiễm

 polluted

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

polluted

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

bị ô nhiễm

verschmutzt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Industrie­ abwässer können z.B. durch giftige Schadstoffe oder Mineralölrückstände verunreinigt sein.

Nước thải công nghiệp có thể bị ô nhiễm bởi các chất độc hoặc cặn dầu khoáng.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Kontaminierte Glaspipetten werden entsprechend behandelt (Seite 106).

Ống hút thủy tinh bị ô nhiễm được xử lý tươngứng (trang 106).

Kontaminierte Arbeitsgeräte müssen vor der Reinigung autoklaviert oder desinfiziert werden.

Thiết bị ô nhiễm trước khi làm sạch, phải được hấp trong nồi áp suất hoặc khử trùng.

Vorteilhaft sind Kolbenhubpipetten, die vollständig autoklaviert und somit von Kontaminationen befreit werden können (Bild 1).

Thuận lợi hơn là ống hút bơm được hấp áp suất và không bị ô nhiễm (Hình 1).

Wegen der vergleichsweise kurzen Prozesszeiten ist außerdem die Gefahr von Kontaminationen eher gering.

Do thời gian của quá trình xuất hiện tương đối ngắn, nên nguy cơ bị ô nhiễm cũng thấp.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

verschmutzt /adj/ÔNMT/

[EN] polluted

[VI] bị ô nhiễm

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 polluted /môi trường/

bị ô nhiễm

 polluted /toán & tin/

bị ô nhiễm

 polluted /môi trường/

bị ô nhiễm