Việt
bị ô nhiễm
có vết bẩn
bẩn thỉu.
Anh
foul
polluted
clogged
Đức
verschmutzt
verstopft
Ist das Filter verschmutzt, so muss es erneuert werden.
Bộ lọc khi bẩn phải được thay mới.
Dioden schadhaft, Schleifringe verschmutzt, Masseschluss in der Leitung DF bzw. Läuferwicklung
Điôt hư hỏng, cổ góp dơ, nối mass trong dây DF hay cuộn dây rotor
Der Isolatorfuß verschmutzt und es entsteht kein oder ein nur sehr schwacher Zündfunke.
Muội than không được tự làm sạch gây ngắn mạch làm tia lửa điện không phát sinh hay rất yếu.
Z.B. bei zu geringer Kompression an einem Zylinder (Leistungsverlust) oder Injektor ist verschmutzt (Düsenlöcher sind „verstopft“).
Thí dụ khi một xi lanh có độ nén quá thấp (mất công suất) hoặc kim phun bị bẩn (lỗ phun bị “nghẽn”).
Dieses Gas, das durch feinste Öltröpfchen, Kraftstoffreste, Wasserdampf und Ruß verschmutzt ist, wird über einen Ölabscheider der Ansaugluft des Motors erneut zugeführt.
Khí này, bị bẩn do những giọt dầu nhuyễn, nhiên liệu dư thừa, hơi nước và muội than, được dẫn qua bộ phận tách dầu đến nơi hút không khí của động cơ.
verstopft,verschmutzt
verstopft, verschmutzt
verschmutzt /a/
có vết bẩn, bẩn thỉu.
verschmutzt /adj/ÔNMT/
[EN] polluted
[VI] bị ô nhiễm