Việt
bị lão hóa
Anh
aged
Oberhalb von etwa 800 °C setzt eine thermische Alterung der katalytisch aktiven Schicht ein.
Trên 800 °C thì lớp phủ chất chủ động xúc tác bị lão hóa vì nhiệt.
Da Gummi- und Kunststoffschläuche sich bei längerer Nutzungsdauer chemisch verändern (altern), werden sie hart und porös. Dies kann zu Undichtigkeiten führen.
Các ống cao su hay ống nhựa sau thời gian dài sử dụng có thể không còn kín do bị lão hóa trở nên giòn và xốp.
Außerdem wird die Längenänderung durch Wärmeausdehnung und die Schrumpfung bei Alterung der Piezokeramik ausgeglichen.
Ngoài ra, nó còn bù trừ được sự thay đổi chiều dài do giãn nở nhiệt và độ co rút do các phiến gốm áp điện bị lão hóa.
2. Was passiert bei der Alterung des Gummis?
2. Điều gì xảy ra khi cao su bị lão hóa?
Alterung der Elastomere
Cao su thường bị lão hóa nhanh
aged /y học/
bị (được) lão hóa
aged /điện/