Việt
bị lão hóa
lão hóa
Cao niên
mù hoặc tàn phế
Anh
aged
blind or disabled
Đức
gealtert
Nearby, a middle-aged woman sits on the stone rim of a fountain, weeping quietly.
Ngay gần đấy có một à luống tuoir ngồi trên bờ tường bao bằng đá của đài phun nước, âm thầm nuốt nước mắt.
A middle-aged man walks from the stage of an auditorium in Stockholm, holding a medal.
Một ông tuổi trung niên đang rời khỏi bục mọt lễ đường ở Stockholm, tay cầm tấm huy chương.
The receiver is angry because the pharmaceuticals, which have a short shelf life, have arrived aged and inactive.
Người nhận tức tối vì đây là loại thuốc có hạn sử dụng ngắn, đã hết hạn và kém hiệu nghiệm.
Every Tuesday, a middle-aged man brings stones from the quarry east of Berne to the masonry on Hodlerstrasse.
Mỗi thứ Ba, một người đàn ông đứng tuổi đều chở đá từ mỏ đá ở phía đông Berne đến cửa hàng của người thợ nề trên Hodlestrasse.
He has been idly observing the street. He has seen the two laughing women in sweaters, the middle-aged woman at the fountain, the two friends who keep repeating goodbyes.
Anh bình thản nhìn đường phố, thấy hai người đàn bà mặc áo thun cười nói, thấy người đàn bà đứng tuổi bên thành giếng, thấy hai người bạn không ngừng chia tay nhau.
Aged,blind or disabled
Cao niên, mù hoặc tàn phế
gealtert /adj/NH_ĐỘNG/
[EN] aged (bị)
[VI] (bị) lão hóa
aged /y học/
bị (được) lão hóa