TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bị cạn

trở nên khô

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị cạn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị khô lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bị cạn

dörren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Stationäre Phase (3). In sie kommen die Zellen, wenn Nährmediumsbestandteile oder der Sauerstoff begrenzt bzw. aufgebraucht sind, sodass das Wachstum und die Zellteilungen aufhören.

Pha tĩnh (3). Giai đoạn này xuất hiện, khi các thành phần của môi trường dinh dưỡng hay khí oxy bị hạn chế hoặc bị cạn kiệt, do đó sự tăng trưởng và phân bào bị gián đoạn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dörren /[’doeran] (sw. V.)/

(ist) trở nên khô; bị cạn; bị khô lại (dürr, trocken werden, dorren);