Việt
trở nên khô
bị cạn
bị khô lại
Đức
dörren
Stationäre Phase (3). In sie kommen die Zellen, wenn Nährmediumsbestandteile oder der Sauerstoff begrenzt bzw. aufgebraucht sind, sodass das Wachstum und die Zellteilungen aufhören.
Pha tĩnh (3). Giai đoạn này xuất hiện, khi các thành phần của môi trường dinh dưỡng hay khí oxy bị hạn chế hoặc bị cạn kiệt, do đó sự tăng trưởng và phân bào bị gián đoạn.
dörren /[’doeran] (sw. V.)/
(ist) trở nên khô; bị cạn; bị khô lại (dürr, trocken werden, dorren);