TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bị chết

bị chết

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị kiệt sức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

bị chết

 dead

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

bị chết

hinsein

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Dabei sterben die virenbefallenen Zellen und setzen die Viren frei.

Theo đó các tế bào nhiễm virus bị chết và phóng thích virus ra ngoài.

Führt die Mutation zum Tod der Zelle, weil lebensnotwendige Stoffwechselreaktionen nicht mehr ablaufen können, spricht man von einer letalen (tödlichen) Mutation.

Nếu đột biến làm tế bào bị chết vì các phản ứng trao đổi chất cần thiết không xuất hiện thì người ta gọi đây là loại đột biến tử vong.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Motor kann beim Anfahren nicht abgewürgt werden.

Động cơ không bị chết máy khi khởi chạy

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hinsein /(unr. V.; ist)/

bị chết; bị kiệt sức;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 dead /đo lường & điều khiển/

bị chết

 dead /y học/

bị chết