Việt
bị co lại
bị teo lại
bị rút lại
Đức
kontrakt
Während der hintere Stablenker auf Zug beansprucht wird und sich durch die elastische Aufhängung etwas verlängert, wird der vordere Stablenker auf Druck beansprucht, was zu geringer Verkürzung führt.
Trong khi đòn dẫn hướng phía sau chịu sức kéo và giãn ra một ít do sự đàn hồi của hệ thống treo; đòn dẫn hướng phía trước chịu sức ép và bị co lại một ít.
Eingeschrumpfte Säule
Thanh bị co lại
aufgeschrumpfte Räder
Bánh xe bị co lại
Sie vermindern das Aufschrumpfen des ausgehärteten Bauteils auf die Werkzeugoberfläche infolge Schwindung der Matrix (Bild 1).
Độ nghiêng của khuôn giúp làm giảm lực bám của chi tiết lên bề mặt khuôn sau khi đông cứng do nhựa nền bị co lại (Hình 1).
kontrakt /(Adj.; -er, -este) (veraltet)/
(bắp thịt) bị co lại; bị teo lại; bị rút lại (zusammen gezogen, verkrümmt, gelähmt);