TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bị co rút

bị co rút

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt

bị rút ngắn

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

bị co rút

 contracted

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

contracted

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Eine Metallplatte ist im Gegensatz zu einer gespritzten Kunststoffplatte verzugsfreier.

Trái lại một tấm kim loạikhông bị co rút như tấm chất dẻo được phun.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei heißem Motor besteht die Gefahr, dass die Zündkerzen einschrumpfen.

Động cơ nóng có thể làm bugi bị co rút lại.

Er kann durch das sich öffnende Unterdruckventil ausgeglichen werden. Dadurch wird verhindert, dass sich der Kühler einbeult bzw. die Kühlerschläuche zusammengezogen werden.

Van áp suất chân không sẽ mở để cân bằng áp suất, tránh cho bộ tản nhiệt khỏi bị lõm vào cũng như những ống dẫn dung dịch không bị co rút lại.

Es wird nicht abgeschreckt und nicht angelassen, daher tritt kein Verzundern und kein Verziehen der Werkstücke auf, sodass sie vor dem Nitrieren fertig bearbeitet werden können.

Phôi sẽ không bị làm nguội nhanh và cũng không được ram, vì vậy không có lớp vảy oxide và cũng không bị co rút, cho nên trước khi được thấm nitơ phôi có thể được gia công hoàn chỉnh.

Từ điển toán học Anh-Việt

contracted

bị rút ngắn, bị co rút

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 contracted

bị co rút

 contracted /toán & tin/

bị co rút