TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bị cuốn theo

bị cuốn theo

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị lôi theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

bị cuốn theo

 carryover or carry-over

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Entrained

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Đức

bị cuốn theo

mitgehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Entgasungszone hat die Aufgabe, der Schmelze flüchtige Bestandteile wie z. B. Lösungsmitteldämpfe, Feuchtigkeit, eingezogene Luft usw., zu entziehen.

Vùng khử khí có nhiệm vụ giúp các thành phần khí chứa trong nguyên liệu nóng chảy có thể thoát ra ngoài, thí dụ dung môi bốc hơi, hơi nước, không khí bị cuốn theo v.v.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dadurch wird die Feuchtigkeit mitgerissen und das Trockenmittel wird für den nächsten Füllvorgang getrocknet und regeneriert.

Qua đó, độ ẩm cũng bị cuốn theo và chất làm khô cũng được thổi khô và tái tạo cho lần nạp khí kế tiếp.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bei dem Hoch wasser ging viel Geröll mit

nhiều đâ vụn bị cuốn theo nước lũ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mitgehen /(unr. V.; ist)/

bị cuốn theo; bị lôi theo;

nhiều đâ vụn bị cuốn theo nước lũ. : bei dem Hoch wasser ging viel Geröll mit

Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Entrained

bị cuốn theo

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 carryover or carry-over /toán & tin/

bị cuốn theo

 carryover or carry-over

bị cuốn theo

 carryover or carry-over /hóa học & vật liệu/

bị cuốn theo

 carryover or carry-over /hóa học & vật liệu/

bị cuốn theo

Một chất cứng hoặc lỏng không mong muốn mà bị ảnh hưởng của nhiệt độ cao trong một thùng phản ứng.

Any undesired solid or liquid substance entrained by the overhead effluent from a reaction vessel, absorber, or fractionating column.