TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mitgehen

đi cùng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đi kèm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đi theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hộ tống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị cuốn theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị lôi theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị lôi cuô'n

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị thu hút

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

né tránh cú đấm của đối thủ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

mitgehen

mitgehen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Als der Prinz nun einmal auf die Jagd ritt und nichts Böses vermutete, mußte des Königs Jäger mitgehen.

Một thị vệ được phái đi săn cùng hoàng tử. Chàng không hề hay biết gì về kế hoạch hãm hại mình.

Da habe ich dir eine Schüssel Linsen in die Asche geschüttet, wenn du die Linsen in zwei Stunden wieder ausgelesen hast, so sollst du mitgehen.

Tao mới đổ một đấu đậu biển lẫn với tro, nếu mày nhặt trong hai tiếng đồng hồ mà xong thì cho mày đi.

Als es nun weinte, sprach sie: "Wenn du mir zwei Schüsseln voll Linsen in einer Stunde aus der Asche rein lesen kannst, so sollst du mitgehen,"

Khi thấy cô gái khóc, dì ghẻ bảo:- Nếu mày nhặt hai đấu đậu biển khỏi tro trong một tiếng đồng hồ thì cho phép mày đi cùng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

willst du mitgehen ins Kino?

em có muốn cùng ch xem phim không?

mitgegangen, [mitgefangen], mitgehangen

cùng làm, cùng chịu

etw. mitgehen hei- ßen/lassen (ugs.)

lấy trộm của ai.

bei dem Hoch wasser ging viel Geröll mit

nhiều đâ vụn bị cuốn theo nước lũ.

die Zuhörer gingen begeistert mit

các thinh giả bị cuốn hút theo (chương trình phát sóng).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mitgehen /(unr. V.; ist)/

đi cùng; đi kèm; đi theo; hộ tống;

willst du mitgehen ins Kino? : em có muốn cùng ch xem phim không? mitgegangen, [mitgefangen], mitgehangen : cùng làm, cùng chịu etw. mitgehen hei- ßen/lassen (ugs.) : lấy trộm của ai.

mitgehen /(unr. V.; ist)/

bị cuốn theo; bị lôi theo;

bei dem Hoch wasser ging viel Geröll mit : nhiều đâ vụn bị cuốn theo nước lũ.

mitgehen /(unr. V.; ist)/

(khán thính giả ) bị lôi cuô' n; bị thu hút;

die Zuhörer gingen begeistert mit : các thinh giả bị cuốn hút theo (chương trình phát sóng).

mitgehen /(unr. V.; ist)/

(Boxen) né tránh cú đấm của đối thủ;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mitgehen /(mitgehn) vi (s)/

(mitgehn) đi cùng, đi kèm; đi theo; mitgehen lassen cuỗm, xoáy, đanh cắp;