mitgehen /(unr. V.; ist)/
đi cùng;
đi kèm;
đi theo;
hộ tống;
willst du mitgehen ins Kino? : em có muốn cùng ch xem phim không? mitgegangen, [mitgefangen], mitgehangen : cùng làm, cùng chịu etw. mitgehen hei- ßen/lassen (ugs.) : lấy trộm của ai.
mitgehen /(unr. V.; ist)/
bị cuốn theo;
bị lôi theo;
bei dem Hoch wasser ging viel Geröll mit : nhiều đâ vụn bị cuốn theo nước lũ.
mitgehen /(unr. V.; ist)/
(khán thính giả ) bị lôi cuô' n;
bị thu hút;
die Zuhörer gingen begeistert mit : các thinh giả bị cuốn hút theo (chương trình phát sóng).
mitgehen /(unr. V.; ist)/
(Boxen) né tránh cú đấm của đối thủ;