TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bị giảm

bị giảm

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt

bị hạ

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

bị giảm

 depressed

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 reduced

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

depressed

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Dadurch sinken z.B. die Ernteerträge von Nutzpflanzen.

Vì thế mà sản lượng của cây trồng hữu dụng chẳng hạn bị giảm.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Dies bringt wiederum schlechtereelektrische Eigenschaften mit sich.

Điều này khiến cho tính cách điện bị giảm.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Empfangsleistung verringert sich.

Công suất thu vì thế bị giảm đi.

Bei einem größeren Druckabfall ist eine Undichtheit vorhanden.

Khi áp suất bị giảm nhiều hơn thì có rò rỉ.

Schaltet z.B. der Klimakompressor ein, so würde das Antriebsdrehmoment verringert.

Thí dụ: bật máy điều hòa thì momen xoắn truyền động bị giảm.

Từ điển toán học Anh-Việt

depressed

bị giảm, bị hạ

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 depressed, reduced /toán & tin;hóa học & vật liệu;hóa học & vật liệu/

bị giảm