Việt
bị hạ
bị giảm
Anh
depressed
Bei maximaler Zuladung sinkt das Fahrzeugheck stark ab, Bodenfreiheit und Federweg werden verkleinert, die Straßenlage verschlechtert sich.
Khi xe có tải tối đa, đuôi xe bị hạ thấp, khoảng sáng gầm xe và hành trình dịch chuyển bộ đàn hồi nhỏ đi, độ bám đường kém hơn.
Bei abgesunkenem Fahrzeugheck wird das Federelement über das Niveauregelventil so lange mit Drucköl versorgt, bis das Normalniveau wieder erreicht ist.
Khi phần đuôi xe bị hạ thấp, thông qua van điều chỉnh độ cao, lò xo được cung cấp dầu cao áp cho đến khi đạt được trở lại độ cao bình thường.
Wasserschläge entstehen, wenn Dampf an größeren unterkühlten Kondensatmengen in einer Anlage schlagartig kondensiert.
Hiện tượng “nước đập” sinh ra khi hơi nước đột suất ngưng tụ vào 1 lượng nước ngưng tụ lớn hơn bị hạ nhiệt thấp trong 1 dàn máy.
bị giảm, bị hạ
depressed /toán & tin/