Việt
ở dưới đất
nằm dưới đất
bị hóa đá
bị hóa thạch
Đức
fossil
Die Zeit ist vielmehr eine starre, knochige Struktur, die sich endlos vor und hinter einem dehnt und dabei die Zukunft ebenso wie die Vergangenheit versteinern läßt.
Ngược lại, thời gian có một cấu trúc cứng ngắc giống như xương vậy; nó kéo dài vô tận về phía trước và phía sau, khiến tương lai cũng như quá khứ bị hóa thạch.
Instead, time is a rigid, bonelike structure, extending infinitely ahead and behind, fossilizing the future as well as the past.
fossil /[fo'sid] (Adj.)/
ở dưới đất; nằm dưới đất; bị hóa đá; bị hóa thạch;