TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bị hỏng hóc

bị hỏng hóc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bị hỏng hóc

sich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Unfälle werden durch menschliches oder technisches Versagen verursacht.

Tai nạn xảy ra do sai phạm của con người hoặc kỹ thuật bị hỏng hóc.

Lecköl am Rückschlagventil, Funktionsstörungen der Stellglieder, Defekte Rückstellfeder im Zylinder

Dầu bị rò rỉ ở các van áp lực ngược (van một chiều). Chức năng của cơ cấu vận hành bị hỏng hóc. Lò xo hồi trong xi lanh btị hỏng.

Mängel an Werkzeugen, Geräten, Maschinen und Anlagen müssen sofort dem Vorgesetzten gemeldet werden, um die Wahrscheinlichkeit für die Entstehung eines Unfalls so gering wie möglich zu halten.

Khi dụng cụ, máy móc, động cơ trong nhà máy bị hỏng hóc, phải lập tức báo cho cấp trên biết để có thể giảm thiểu càng nhiều càng tốt xác suất gây ra tai nạn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich /(Dativ) etw. sauer werden lassen/

(Jargon) (xe) bị hỏng hóc;