Việt
bị hỏng hóc
Đức
sich
Unfälle werden durch menschliches oder technisches Versagen verursacht.
Tai nạn xảy ra do sai phạm của con người hoặc kỹ thuật bị hỏng hóc.
Lecköl am Rückschlagventil, Funktionsstörungen der Stellglieder, Defekte Rückstellfeder im Zylinder
Dầu bị rò rỉ ở các van áp lực ngược (van một chiều). Chức năng của cơ cấu vận hành bị hỏng hóc. Lò xo hồi trong xi lanh btị hỏng.
Mängel an Werkzeugen, Geräten, Maschinen und Anlagen müssen sofort dem Vorgesetzten gemeldet werden, um die Wahrscheinlichkeit für die Entstehung eines Unfalls so gering wie möglich zu halten.
Khi dụng cụ, máy móc, động cơ trong nhà máy bị hỏng hóc, phải lập tức báo cho cấp trên biết để có thể giảm thiểu càng nhiều càng tốt xác suất gây ra tai nạn.
sich /(Dativ) etw. sauer werden lassen/
(Jargon) (xe) bị hỏng hóc;