Việt
bị khô đi
trở nên khô cạn
Đức
austrocknen
Der Minuspol, der immer aus dem unedleren Metall besteht, wird zerstört; der Elektro lyt kann austrocknen oder auslaufen.
Điện cực âm, luôn là kim loại ít quý hơn, bị tiêu hủy dần; dung dịch điện phân cũng dần bị khô đi hay bị rò rỉ.
der Fluss trocknet aus
dòng sông đã cạn khô.
austrocknen /(sw. V.)/
(ist) bị khô đi; trở nên khô cạn;
dòng sông đã cạn khô. : der Fluss trocknet aus