Việt
làm khô
sự sấy khô
sự làm khô
sấy
phơi
hong
hơ
tiêu nước
tháo cạn
tát cạn
uống cạn
cạn chén
làm khô cạn
làm khô cằn
bị khô đi
trở nên khô cạn
sấy khô
khô
Anh
dry up
drying-out
desiccate
dry out
Đức
austrocknen
entwässern
austròcknen
Diese stark wasserhaltige schleimige Matrix verhindert vorzeitiges Austrocknen und schützt die komplex organisierten Zellen besser vor schwankenden Nährstoffangeboten und schädlichen Umwelteinflüssen als freilebende Mikroorganismen.
Mạng lỏng và nhờn này có thể ngăn ngừa sự mất nước và bảo vệ tế bào trước việc thiếu thức ăn và ảnh hưởng xấu của môi trường hơn các vi sinh vật sống tự do.
In der Lebensgemeinschaft erhalten die Grünalgen bzw. Bakterien Schutz vor dem Austrocknen sowie UV-Strahlung und die Pilze im Gegenzug Nährstoffe durch die Fotosynthese der Partner.
Trong cuộc sống cộng sinh, tảo lục hay vi khuẩn nhận được sự bảo vệ trước sự khô cằn và bức xạ UV, bù lại nấm nhận được thức ăn xuất phát từ quá trình quang hợp của đối tác.
Viele Bakterienarten besitzen eine zusätzliche Schleimhülle, die sie vor dem Austrocknen und anderen schädlichen Einflüssen schützt und ihnen auch das Anheften an Material- und Zelloberflächen in Biofilmen erleichtert.
Nhiều loại vi khuẩn còn có thêm một vỏ nhờn để bảo vệ trước sự mất nước và sự xâm nhập môi trường xấu từ bên ngoài và giúp vi khuẩn gắn dễ dàng vào mặt ngoài tế bàoở màng phim sinh học.
Der Minuspol, der immer aus dem unedleren Metall besteht, wird zerstört; der Elektro lyt kann austrocknen oder auslaufen.
Điện cực âm, luôn là kim loại ít quý hơn, bị tiêu hủy dần; dung dịch điện phân cũng dần bị khô đi hay bị rò rỉ.
Das Anwärmen der Fließbettluft kann durch zu starkes Austrocknen des Materials die elektrostatische Aufladung der vorgeschäumten Perlen begünstigen.
Việc nung nóng không khí sấy của tầng sôi có thể làm vật liệu trong lò ráo nước quá nhanh, khiến cho các hạt ngọc trai đã tạo xốp sơ bộ dễ bị nhiễm tĩnh điện.
die Sonne trocknet den Boden aus
mặt trời đã làm đất đai khô hạn.
der Fluss trocknet aus
dòng sông đã cạn khô.
austrocknen, entwässern
austrocknen /(sw. V.)/
(hat) làm khô; làm khô cạn; làm khô cằn;
die Sonne trocknet den Boden aus : mặt trời đã làm đất đai khô hạn.
(ist) bị khô đi; trở nên khô cạn;
der Fluss trocknet aus : dòng sông đã cạn khô.
austrocknen /I vt/
1. sấy, phơi, hong, hơ; 2.tiêu nước, tháo cạn, tát cạn, làm khô; 3.uống cạn, cạn chén; II vi (s) khô đi, khô lại, khô cạn đi.
Austrocknen /nt/NH_ĐỘNG/
[EN] drying-out
[VI] sự sấy khô, sự làm khô
austròcknen /vti/XD, NH_ĐỘNG/
[EN] dry out
[VI] làm khô, sấy khô, khô