Việt
bị mỏi
mỏi
bị mất độ cứng
bị giảm độ đàn hồi
Anh
fatigue
Đức
ermüden
ermuden
Die Ursachen können z.B. Risse, Bruch oder Verbiegung von Teilen sein. Sie entstehen u.a. durch Verschleiß, zu hohe mechanische Belastung, Materialermü- dung, Fehler im Werkstoff oder Überhitzung.
Nguyên nhân của lỗi có thể là do các bộ phận bị nứt, vỡ hay cong được gây ra bởi sự mài mòn, tải trọng quá cao, vật liệu bị mỏi, lỗi trong vật liệu hay nhiệt độ quá cao.
ermuden /(sw. V.)/
(ist) (Technik) bị mỏi; bị mất độ cứng; bị giảm độ đàn hồi (vật liệu);
ermüden /vi/S_PHỦ/
[EN] fatigue
[VI] mỏi, bị mỏi