Việt
bị nóng chảy
tan ra hoàn toàn
Anh
dissolved
fused
Đức
zerschmelzen
Der von der Elektrode abschmelzende Werkstoff bildet mit dem aufgeschmolzenen Werkstoff des Werkstücks die Schweißraupe.
Vật liệu điện cực bị nóng chảy cùng với vật liệu nóng chảy của phôi tạo thành mối hàn.
Durch Temperaturanstieg in der Kühlflüssigkeit auf etwa 80 °C schmilzt die Dehnstofffüllung im Dehnstoffelement. Beim Schmelzvorgang nimmt das Volumen des Dehnstoffs erheblich zu.
Chất giãn nở bị nóng chảy khi nhiệt độ chất lỏng làm mát tăng lên khoảng 80 ˚C. Trong quá trình nóng chảy, thể tích của chất giãn nở tăng đáng kể.
Aufgeschmolzener Kunststoff beim Bohren durch unzureichende Kühlung
Sản phẩm nhựa bị nóng chảy khi khoan do làmmát không đủ
Aramidfasern schmelzen bei hohen Temperaturen nicht, sondern beginnen ab etwa 400 °C zu verkohlen.
Sợi aramid không bị nóng chảy ở nhiệt độ cao nhưng sẽ biến thành than bắt đầu từ nhiệt độ khoảng 400 °C.
3. Durch den Kontakt zwischen den vorher fi-xierten Fügeteilen findet eine Wärmeüber-tragung zum transparenten Fügeteil statt,sodass dieses ebenfalls aufgeschmolzenwird.
3. Nhờ sự tiếp xúc của hai chi tiết hàn được giữ cố định trước đó, nhiệt truyền (từ chi tiết hàn hấp thụ) tiếp qua chi tiết xuyên thấu, do đó phần này cũng bị nóng chảy.
zerschmelzen /(st. V.; hat/ist)/
bị nóng chảy; tan ra hoàn toàn;
dissolved, fused /hóa học & vật liệu/