Việt
làm nóng người lên
bị nóng lên
Đức
echauffieren
Ursachen: Innerhalb weniger Sekunden heizt sich der Kolbenboden durch Glühzündung örtlich bis zum Schmelzpunkt auf.
Nguyên nhân: Trong vòng vài giây, đỉnh piston do nung đốt cục bộ bị nóng lên đến điểm chảy.
Die vom Lader vorverdichtete, aufgeheizte Luft kann durch eine Ladeluftkühlung vor Eintritt in die Zylinder abgekühlt werden.
Không khí được máy tăng áp nén trước và bị nóng lên có thể được làm mát qua một bộ làm mát trước khi vào xi lanh.
echauffieren /[ejo'fi:ron] (sw. V.; hat) (bildungsspr.)/
làm nóng người lên; bị nóng lên (sich erhitzen);