Việt
bị đánh thủng
bị phá vỡ
Anh
disruptive
Đức
durchschlagend
In der 1. Phase wird die Kette des Oktans bei ca. 850 °C gebrochen.
Trong giai đoạn 1, mạch octan bị phá vỡ ở khoảng 850°C.
Das Polymer wird mit der aufgespalteten Doppelbindung des Einzelmoleküls in Klammern gesetzt (Bild 2).
Polymer với nối đôi bị phá vỡ được đặt trong ngoặc đơn (Hình 2).
Erhöht man die Temperatur weiter, werden die Hauptvalenzkräfte zerstört: der Kunststoff zersetzt sich.
Nếu nhiệt độ tiếp tục gia tăng, các lực hóa trị chính bị phá vỡ: chất dẻo tự phân hủy.
Bei einer Erwärmung über die Zersetzungstemperatur hinaus, werden die chemischen Bindungen zerstört, der Kunststoff zersetzt sich.
Khi nung nóng hơn nhiệt độ phân hủy, những kết nối hóa học bị phá vỡ, chất dẻo tự phân hủy.
Ab dem Zersetzungstemperaturbereich erfolgt der thermische Abbau der Makromoleküle (Bild 2 Seite 69).
Bắt đầu từ vùng nhiệt độ phân hủy thì các đại phân tử sẽ dần dần bị phá vỡ do nhiệt (Hình 2, trang 69).
durchschlagend /adj/KT_ĐIỆN/
[EN] disruptive
[VI] bị đánh thủng, bị phá vỡ