TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bị phá vỡ

bị đánh thủng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

bị phá vỡ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

bị phá vỡ

disruptive

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

bị phá vỡ

durchschlagend

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

In der 1. Phase wird die Kette des Oktans bei ca. 850 °C gebrochen.

Trong giai đoạn 1, mạch octan bị phá vỡ ở khoảng 850°C.

Das Polymer wird mit der aufgespalteten Doppelbindung des Einzelmoleküls in Klammern gesetzt (Bild 2).

Polymer với nối đôi bị phá vỡ được đặt trong ngoặc đơn (Hình 2).

Erhöht man die Temperatur weiter, werden die Hauptvalenzkräfte zerstört: der Kunststoff zersetzt sich.

Nếu nhiệt độ tiếp tục gia tăng, các lực hóa trị chính bị phá vỡ: chất dẻo tự phân hủy.

Bei einer Erwärmung über die Zersetzungstemperatur hinaus, werden die chemischen Bindungen zerstört, der Kunststoff zersetzt sich.

Khi nung nóng hơn nhiệt độ phân hủy, những kết nối hóa học bị phá vỡ, chất dẻo tự phân hủy.

Ab dem Zersetzungstemperaturbereich erfolgt der thermische Abbau der Makromoleküle (Bild 2 Seite 69).

Bắt đầu từ vùng nhiệt độ phân hủy thì các đại phân tử sẽ dần dần bị phá vỡ do nhiệt (Hình 2, trang 69).

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

durchschlagend /adj/KT_ĐIỆN/

[EN] disruptive

[VI] bị đánh thủng, bị phá vỡ