Việt
bị sưng phù
hơi sưng
húp lên
bị phù
bị sựng húp
bị nề
bị sưng húp
bị nề.
Đức
gedunsen
wassersüchtig
Geeig nete Maßnahmen zur Reinhaltung der Luft sind z.B. Verwendung von bleifreiem Kraftstoff, Einbau von Katalysatoren und der Einsatz von Partikelfiltern bei Dieselmotoren.
Những biện pháp và thiết bị phù hợp để đảm bảo chất lượng không khí bao gồm sử dụng nhiên liệu không chì, thiết bị xúc tác và thiết bị lọc bụi than cho động cơ diesel.
Vorrichtungen, sogenannte Membranmodule, eingebaut und sollen eine möglichst große nutzbare Membranfläche auf kleinem Raum (spezifische Filterfläche) ermöglichen.
Chúng được lắp ghép dưới dạng mô đun màng trong thiết bị phù hợp và cho phép sử dụng tối đa diện tích trong một phòng nhỏ (diện tích lọc riêng biệt).
darin saßen verwünschte Prinzen,
Trong đó có những hoàng tử bị phù phép đang ngồi.
Es quillt aus einem Brunnen in dem Hofe eines verwünschten Schlosses, aber du dringst nicht hinein, wenn ich dir nicht eine eiserne Rute gebe und zwei Laiberchen Brot.
Trong sân một tòa lâu đài bị phù phép có một cái giếng phun nước trường sinh, nhưng anh chỉ có thể vào trong lâu đài được, nếu tôi cho anh một chiếc gậy bằng sắt và hai cái bánh mì to tròn.
gedunsen /a/
bị sưng húp, bị sưng phù, hơi sưng, húp lên, bị phù, bị nề.
wassersüchtig /(Adj.)/
bị phù;
gedunsen /[ga'donzon] (Adj.)/
bị sựng húp; bị sưng phù; hơi sưng; húp lên; bị phù; bị nề (aufgedunsen);