TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bị tàn lụi

bị tàn lụi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị chết vì lạnh hay đóng băng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bị tàn lụi

erfrieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Außerdem ist der größtmögliche Wassergehalt in der Zentralvakuole jeder einzelnen Zelle für die Stabilität der Pflanzen wichtig, andernfalls welken sie.

Ngoài ra, lượng nước tối đa trong không bào quan trọng cho việc tạo sự vững chắc của thực vật, nếu không thì chúng sẽ bị tàn lụi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erfrieren /(st. V.)/

(ist) bị tàn lụi; bị chết vì lạnh hay đóng băng (cây cối);