erfrieren /(st. V.)/
(ist) chết rét;
chết cóng;
im Krieg sind viele Soldaten erfroren : trong cuộc chiến có nhiều binh sĩ bị chết cóng.
erfrieren /(st. V.)/
(ist) bị cóng (tay, chân );
lạnh cóng;
ihm sind zwei Zehen erfroren : hai ngón chân của ông ta phải cắt bỏ vì cóng.
erfrieren /(st. V.)/
bị lạnh cóng;
bị tê cóng;
sich (Dat.) die Finger erfrie ren : những ngón tay bị lạnh cóng ich habe mir die Ohren erfroren : hai tai của tôi lạnh cóng.
erfrieren /(st. V.)/
(ist) bị tàn lụi;
bị chết vì lạnh hay đóng băng (cây cối);
erfrieren /(st. V.)/
(ist) (hoa quả, rau ) bị hư hỏng vì quá lạnh;
die Äpfel sind ỉm Keller erfroren : số táo trữ trong tầng hầm đã bị hư vì quá lạnh.
erfrieren /(st. V.)/
(ist) bị ngưng lại;
đông cứng;
cứng đờ (starr werden, erstarren);