Việt
bị điều chỉnh
bị tắt
Đức
ausblenden
Fällt ein System aus, wird automatisch auf das intakte umgeschaltet.
Khi hệ thống bị tắt thì thiết bị còn tốt phải tự động chuyển mạch.
Verbraucher werden abgeschaltet.
Các thiết bị tiêu thụ đều bị tắt.
Wird der Motor dabei nicht abgewürgt rutscht die Kupplung durch.
Nếu động cơ không bị tắt, ly hợp đang trượt.
Kein Abwürgen des Motors beim Anfahren und Bremsen.
Động cơ không bị tắt khi khởi chạy và phanh
Treten mehr als ein Isolationsfehler auf, wird das HV-System abgeschaltet.
Nếu có nhiều hơn một lỗi cách điện, hệ thống điện áp cao bị tắt đi.
ausblenden /(sw. V.; hat)/
bị điều chỉnh; bị tắt (hình, tiếng);