TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bị tổn hại

bị thiệt hại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị tổn hại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiêu phí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phung phí.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

bị tổn hại

gestrandet

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

der zu einer verlängerten Verweilzeit des Materials und damit zur thermischen Schädigung des Materials führen kann.

Khối này làm thời gian lưu kéo dài và có thể dẫn đến việc nguyên liệu bị tổn hại vì nhiệt.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Auch werden Meeresalgen (wichtige Nahrungslieferanten und Aufnehmer von Kohlenstoffdioxid) geschädigt,

Cả rong biển (loài quan trọng cung cấp dưỡng chất và hấp thu carbon dioxide) cũng bị tổn hại,

Hinweis: Die Werte bieten für gesundheitlich Vorgeschädigte und Jugendliche unter Umständen keinen sicheren Schutz.

Lưu ý: Các trị số trên có thể không đề ra sự bảo vệ chắc chắn cho thanh thiếu niên và những người đã bị tổn hại sức khỏe trước.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gestrandet /a/

bị thiệt hại, bị tổn hại, tiêu phí, phung phí.