TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bị thôi

bị thôi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hư

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mục nát

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bị thôi

abjfaulen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

legen die Messer behutsam neben den Buttertellern ab. Die Männer heften ihre Blicke auf den Eingang.

Hai người dàn bà xẻ bánh mì, phết bơ rồi gượng nhẹ đặt dao xuống cạnh đĩa bơ của mình, còn hai người đàn ông nhìn như bị thôi miên vào cửa ra vào.

Die bei Sonnenaufgang Geborenen beklagen, wenn die Sonne untergeht, das Verschwinden der Vögel am Himmel, der abgestuften Blauschattierungen im Meer, der hypnotischen Wanderung der Wolken.

Gặp khi mặt trời lặn thì người sinh lúc mặt trời mọc sẽ than vãn vì bầu trời vắng bóng chim muông, về những bóng tối phủ lên màu xanh của biển, vè những chuyển động như bị thôi miên của mây trời.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The women break their dinner rolls, butter them, carefully place their knives on the side of the butter plates. The men keep their eyes on the entrance.

Hai người dàn bà xẻ bánh mì, phết bơ rồi gượng nhẹ đặt dao xuống cạnh đĩa bơ của mình, còn hai người đàn ông nhìn như bị thôi miên vào cửa ra vào.

When sunset comes, those born at sunrise wail at the disappearance of birds in the sky, the layered shades of blue in the sea, the hypnotic movement of clouds.

Gặp khi mặt trời lặn thì người sinh lúc mặt trời mọc sẽ than vãn vì bầu trời vắng bóng chim muông, về những bóng tối phủ lên màu xanh của biển, về những chuyển động như bị thôi miên của mây trời.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Blätter faulten ab

những chiếc lá đã bị mục nát.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abjfaulen /(sw. V.; ist)/

bị thôi; hư; mục nát;

những chiếc lá đã bị mục nát. : die Blätter faulten ab