Việt
bị thôi miên
xuất thần.
Đức
Trance
legen die Messer behutsam neben den Buttertellern ab. Die Männer heften ihre Blicke auf den Eingang.
Hai người dàn bà xẻ bánh mì, phết bơ rồi gượng nhẹ đặt dao xuống cạnh đĩa bơ của mình, còn hai người đàn ông nhìn như bị thôi miên vào cửa ra vào.
Die bei Sonnenaufgang Geborenen beklagen, wenn die Sonne untergeht, das Verschwinden der Vögel am Himmel, der abgestuften Blauschattierungen im Meer, der hypnotischen Wanderung der Wolken.
Gặp khi mặt trời lặn thì người sinh lúc mặt trời mọc sẽ than vãn vì bầu trời vắng bóng chim muông, về những bóng tối phủ lên màu xanh của biển, vè những chuyển động như bị thôi miên của mây trời.
The women break their dinner rolls, butter them, carefully place their knives on the side of the butter plates. The men keep their eyes on the entrance.
When sunset comes, those born at sunrise wail at the disappearance of birds in the sky, the layered shades of blue in the sea, the hypnotic movement of clouds.
Gặp khi mặt trời lặn thì người sinh lúc mặt trời mọc sẽ than vãn vì bầu trời vắng bóng chim muông, về những bóng tối phủ lên màu xanh của biển, về những chuyển động như bị thôi miên của mây trời.
Trance /f =, -n/
trạng thái] bị thôi miên, xuất thần.