Việt
bị trầy
xước
Anh
blemished
scored
scored a
Der Lackschutz muss kratzunempfindlich und beständig gegen Witterungseinflüsse wie z.B. starke Sonneneinstrahlung (UV-Licht) und sauren Regen sein.
Lớp bảo vệ sơn phải khó bị trầy xước và bền đối với ảnh hưởng thời tiết thí dụ như bức xạ mặt trời mạnh (tia cực tím) và mưa acid.
10. Welcher Kunststoff ist ritzbar?
10.Chất dẻo nào có thể bị trầy xước?
Bị trầy, xước
blemished, scored /xây dựng/