Zecke /[’tseka], die; -, -n/
con ve;
con bọ;
bọ chét;
Floh /[flo:], der; -[e]s, Flöhe/
con bọ chét;
con bọ chó;
con rận;
thì thầm to nhỏ với ai, xúi giục ai : jmdm. einen Floh ins Ohr setzen (ugs.) nghe tiếng cỏ lớn nhanh. : die Flöhe husten/niesen hören (ugs. spott)