TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bọc nệm

bọc nệm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bọc nệm

polstern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie werden in besonderen Fällen eingesetzt, wie z.B. Leder für Polsterungen.

Chúng được sử dụng trong những trường hợp đặc biệt như da bọc nệm.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Geschäumte Armlehne

Thanh gác tay bọc nệm xốp

Aus diesen beschichteten Materialien werden z. B. Polsterstoffe, Bodenbeläge und technische Artikel, wie Planen, Verpackungsmaterial, Förder bänder und Berufskleidung hergestellt (Bild 1).

Từ các vật liệu phủ lớp này có thể tạo ra các sản phẩm như vải bọc nệm, tấm lót sàn nhà và các sản phẩm kỹ thuật như tấm bọc, vật liệu bao bì, băng tải và áo quần bảo hộ lao động (Hình 1).

13.5 Oberflächenbehandlung beschichteter Trägerbahnen Besondere Ansprüche an die Oberfläche von beschichteten Halbzeugen, wie z. B. bei Täschnerei- und Polsterstoffen, erfordern eine spezielle Oberflächenbehandlung der Kunststoffbeschichtung.

13.5 Xử lý bề mặt dải băng đã phủ lớp Những yêu cầu đặc biệt đối với bề mặt của bán thành phẩm phủ lớp, như vật liệu để sản xuất các loại túi xách và vật liệu bọc nệm bàn ghế, đòi hỏi xử lý bề mặt đặc trưng đối với vật liệu phủ lớp chất dẻo.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

polstern /(sw. V.; hat)/

bọc nệm (cho đồ gỗ);