Việt
bọc nệm
Đức
polstern
Sie werden in besonderen Fällen eingesetzt, wie z.B. Leder für Polsterungen.
Chúng được sử dụng trong những trường hợp đặc biệt như da bọc nệm.
Geschäumte Armlehne
Thanh gác tay bọc nệm xốp
Aus diesen beschichteten Materialien werden z. B. Polsterstoffe, Bodenbeläge und technische Artikel, wie Planen, Verpackungsmaterial, Förder bänder und Berufskleidung hergestellt (Bild 1).
Từ các vật liệu phủ lớp này có thể tạo ra các sản phẩm như vải bọc nệm, tấm lót sàn nhà và các sản phẩm kỹ thuật như tấm bọc, vật liệu bao bì, băng tải và áo quần bảo hộ lao động (Hình 1).
13.5 Oberflächenbehandlung beschichteter Trägerbahnen Besondere Ansprüche an die Oberfläche von beschichteten Halbzeugen, wie z. B. bei Täschnerei- und Polsterstoffen, erfordern eine spezielle Oberflächenbehandlung der Kunststoffbeschichtung.
13.5 Xử lý bề mặt dải băng đã phủ lớp Những yêu cầu đặc biệt đối với bề mặt của bán thành phẩm phủ lớp, như vật liệu để sản xuất các loại túi xách và vật liệu bọc nệm bàn ghế, đòi hỏi xử lý bề mặt đặc trưng đối với vật liệu phủ lớp chất dẻo.
polstern /(sw. V.; hat)/
bọc nệm (cho đồ gỗ);