TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

polstern

độn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bọc đệm .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bọc nệm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhồi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhét

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

polstern

polstern

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sind an Polstern, Stoffverkleidungen, Teppichboden oder Bodenmatten Flecken vorhanden, so können diese mit speziellen Reinigern, z.B. Polsterreiniger, Seifenlauge oder Trockenschaum beseitigt werden.

Có thể loại bỏ vết bẩn ở đệm, vải che, sàn thảm hay tấm để chân bằng những chất tẩy rửa đặc biệt như chất rửa đệm, dung dịch kiềm xà phòng hay chất sủi bọt khô.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

polstern /(sw. V.; hat)/

bọc nệm (cho đồ gỗ);

polstern /(sw. V.; hat)/

độn (tóc); nhồi; nhét;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

polstern /vt/

1. độn (tóc); nhồi, nhét; er ist gut gepolstert nó béo phị; 2. bọc đệm (cho đồ gỗ).