Việt
bọc xung quanh
Anh
wraparound
Embedded
Damit die Partikel nicht unkontrolliert umherfliegen, ist um die Düsenplatte und das Messer einGehäuse gebaut.
Để các hạt nhựa không bay tứ tán một cách vô kiểm soát, phảigắn một vỏ bọc xung quanh đĩa phun sợi và bộ phận dao cắt.
Dies bewirkt ein Verdrehen des Drehschiebers gegenüber der ihn umschließenden Steuerbüchse.
Điều này làm quay con trượt quay so với hộp điều khiển bọc xung quanh nó.
Der Wassermantel um die Zylinderbohrungen herum ist zum Zylinderkopf hin offen.
Áo nước bọc xung quanh những nòng xi lanh được để thông lên phía đầu xi lanh.
Im Schliffbild einer polierten und geätzten Metallfläche erkennt man unter dem Mikroskop die Körner und die Korngrenzen, die sich als dünne Linien zwischen den Körnern abzeichnen (Bild 2).
Trên ảnh bề mặt của kim loại đã được mài nhẵn, đánh bóng và ăn mòn, ta có thể nhận ra dưới kính hiển vi các hạt và những đường ranh giới hạt là những đường viền mỏng bao bọc xung quanh hạt (Hình 2).
wraparound /y học/
wraparound /toán & tin/