Việt
bọt khí nhỏ
Anh
vesicle
Damit werden größere Gasblasen durch Dispergierung in kleinere zerteilt, was die Gesamtoberfläche aller Gasblasen vergrößert und damit den Sauerstoffübergang in das Nährmedium verbessert.
Qua đó bọt khí lớn sẽ phân tán thành các bọt khí nhỏ hơn. Kết quả là tổng diện tích của tất cả các bọt khí sẽ tăng và do đó việc chuyển oxy trong môi trường nuôi cấy được cải thiện.
Die entscheidende Aufgabe geeigneter Rührer (z. B. Scheibenrührer) ist es daher, die eingebrachte Luft in möglichst viele und kleine Luftblasen zu dispergieren, um eine hohe Stoffaustauschfläche (Oberfläche sämtlicher Gasblasen) für eine optimale Sauerstoffübertragung von der Gasphase in die Flüssigkeit und letztlich zu den Sauerstoff verbrauchenden Zellen zu erreichen.
Chức năng quan trọng của máy khuấy thích hợp (thí dụ, bộ khuấy dĩa) là khí được đưa vào phải phân ra thành các bọt khí nhỏ để tạo ra diện tích trao đổi lớn (diện tích bề mặt của tất cả các bọt khí) và đạt tối ưu việc chuyển từ giai đoạn khí vào chất lỏng và cuối cùng đến được các tế bào tiêu thụ.
Kleinere runde oder längliche Blasen, regellos verteilt; größere Blasen nur mit Kunststoffhäutchen überzogen
Các bọt khí nhỏ tròn hoặc dài phân tán ngẫu nhiên; các bọt lớn chỉ có một lớp “da mỏng”
vesicle /xây dựng/