TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bọt khí nhỏ

bọt khí nhỏ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

bọt khí nhỏ

 vesicle

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Damit werden größere Gasblasen durch Dispergierung in kleinere zerteilt, was die Gesamtoberfläche aller Gasblasen vergrößert und damit den Sauerstoffübergang in das Nährmedium verbessert.

Qua đó bọt khí lớn sẽ phân tán thành các bọt khí nhỏ hơn. Kết quả là tổng diện tích của tất cả các bọt khí sẽ tăng và do đó việc chuyển oxy trong môi trường nuôi cấy được cải thiện.

Die entscheidende Aufgabe geeigneter Rührer (z. B. Scheibenrührer) ist es daher, die eingebrachte Luft in möglichst viele und kleine Luftblasen zu dispergieren, um eine hohe Stoffaustauschfläche (Oberfläche sämtlicher Gasblasen) für eine optimale Sauerstoffübertragung von der Gasphase in die Flüssigkeit und letztlich zu den Sauerstoff verbrauchenden Zellen zu erreichen.

Chức năng quan trọng của máy khuấy thích hợp (thí dụ, bộ khuấy dĩa) là khí được đưa vào phải phân ra thành các bọt khí nhỏ để tạo ra diện tích trao đổi lớn (diện tích bề mặt của tất cả các bọt khí) và đạt tối ưu việc chuyển từ giai đoạn khí vào chất lỏng và cuối cùng đến được các tế bào tiêu thụ.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Kleinere runde oder längliche Blasen, regellos verteilt; größere Blasen nur mit Kunststoffhäutchen überzogen

Các bọt khí nhỏ tròn hoặc dài phân tán ngẫu nhiên; các bọt lớn chỉ có một lớp “da mỏng”

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 vesicle

bọt khí nhỏ

 vesicle /xây dựng/

bọt khí nhỏ