Việt
bố thắng
Anh
brake lining
Đức
Bremsbelag
Der überwiegende Teil (>50%) findet als wesentliche Stoffkomponente bei Holzwerkstoffen, Lacken, Klebstoffen und als Bindemittel für Schleifscheiben, in der Gießereitechnik oder bei Brems- und Kupplungsbelägen Verwendung.
Phần lớn (>50%) chúng là các thành phần vật liệu chủ yếu trong vật liệu gỗ, sơn, keo dán và đóng vai trò chất kết dính cho đĩa mài, trong kỹ thuật đúc hoặc được sử dụnglớp bố thắng xe và lớp đệm khớp ly hợp.
Verwendung z.B. für Beläge für Kupplungen und Bremsen (J 730).
Ứng dụng: thí dụ cho bố ly hợp và bố phanh (bố thắng) (J 730).
Für die einzelnen Prüfpunkte kann der Monteur detaillierte Arbeitshinweise und Informationen erfragen, z.B. Verschleißgrenzen von Bremsbelägen (Bild 2).
Với từng điểm kiểm tra, thợ máy có thể tra cứu các hướng dẫn công việc một cách chi tiết và tìm hiểu các thông tin, thí dụ như giới hạn hao mòn của bố thắng (Hình 2).
Bremsbelagabdrehmaschine (Bild 4). Mit ihr können Übermaßbremsbeläge in montiertem Zustand auf das gewünschte neue Maß entsprechend dem Bremstrommeldurchmesser rundgedreht werden.
Máy tiện bố phanh (bố thắng) (Hình 4) có thể tiện tròn phần dôi của bố phanh trong tình trạng đã được lắp ráp để đạt được kích cỡ mong muốn mới tương ứng với đường kính trống phanh.
v Den Kunden auf festgestellte, aber nicht behobene Mängel und ggf. in nächster Zukunft durchzuführende Reparaturen, z.B. Bremsen, Reifen mit konkretem Terminangebot hinweisen.
Lưu ý cho khách hàng về các lỗi đã nhận thấy nhưng chưa sửa chữa và các sửa chữa cần thực hiện trong thời gian tới (thí dụ như thay bố thắng, bánh xe) với đề nghị cụ thể về thời điểm thực hiện.
Bremsbelag /der (Kfz-T.)/
bố thắng;
brake lining /xây dựng/