Việt
sắp xếp
bố trí lắp đặt
Anh
kitting
Zur Vermessung verwendet man zwei Messschienen, die rechtwinklig zueinander um das Fahrzeug aufgestellt werden.
Hai thanh đo được bố trí lắp đặt thẳng góc với nhau xung quanh xe để tiến hành đo đạc.
Wird die Versorgungsbatterie im Fahrgastraum verbaut, sollte eine nicht gasende Batterie (Gel- oder Glasvliestechnologie) verwendet werden.
Nếu ắc quy được bố trí lắp đặt trong khoang hành khách, cần sử dụng ắc quy không nhả khí (thí dụ ắc quy dùng kem sệt hay sợi bông thủy tinh).
kitting /cơ khí & công trình/
sắp xếp, bố trí lắp đặt
Vận chuyển tất cả những thiết bị theo yêu cầu vào buồng vận chuyển tới khu vực lắp đặt.
The predisposing of all required parts onto a pallet for delivery to an assembly area.