TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bốn mặt

bốn mặt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Đức

bốn mặt

vierseitig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Scheibendicke wird entsprechend derRandauflage (zwei-, drei- oder vierseitig) undden Lastaufnahmen bemessen.

Độ dày của tấm kính được ước tính theo cácmặt tỳ cạnh kính (hai, ba hay bốn mặt) và theokhả năng chịu tải.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Ein weites, von Zedern und Fichten gesäumtes Feld.

Một cánh đồng rộng, bốn mặt trồng thông và tuyết tùng.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

A great field, lined with cedar and spruce.

Một cánh đồng rộng, bốn mặt trồng thông và tuyết tùng.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bốn mặt

vierseitig (a)