Việt
bốn mặt
Đức
vierseitig
Die Scheibendicke wird entsprechend derRandauflage (zwei-, drei- oder vierseitig) undden Lastaufnahmen bemessen.
Độ dày của tấm kính được ước tính theo cácmặt tỳ cạnh kính (hai, ba hay bốn mặt) và theokhả năng chịu tải.
Ein weites, von Zedern und Fichten gesäumtes Feld.
Một cánh đồng rộng, bốn mặt trồng thông và tuyết tùng.
A great field, lined with cedar and spruce.
vierseitig (a)