Việt
bồ câu
chim bồ câu
Đức
Taube II
auf dem Dach sassen die Tauben und hatten das Köpfchen unter den Flügel gesteckt.
Trên mái nhà, chim bồ câu rúc đầu vào cánh lặng lẽ.
die Tauben auf dem Dache zogen das Köpfchen unterm Flügel hervor, sahen umher und flogen ins Feld;
bồ câu trên mái nhà vươn cổ, ngóc đầu nhìn quanh rồi bay ra cánh đồng,
Sie entwischte ihm aber und sprang in das Taubenhaus.
Gần đến nhà, cô gỡ tay hoàng tử ra và nhảy lên chuồng chim bồ câu.
Da schliefen auch die Pferde im Stall, die Hunde im Hofe, die Tauben auf dem Dache, die Fliegen an der Wand, ja,
Ngựa trong chuồng, chó ngoài sân, bồ câu trên mái nhà, ruồi đậu trên tường, tất cả đều ngủ.
denn Aschenputtel war geschwind aus dem Taubenhaus hinten herabgesprungen, und war zu dem Haselbäumchen gelaufen:
Thì ra Lọ Lem đã nhảy nhanh như cắt từ chuồng bồ câu xuống, chạy lại phía cây dẻ
Taube II /í =, -n/
con] chim bồ câu, bồ câu (Columba L.); eine wilde - chim bồ câu hoang;
- dt. 1. Chim nuôi làm cảnh và ăn thịt, cánh dài, bay giỏi, mỏ yếu, mắt tròn đẹp và sáng: mắt bồ câu. 2. Biểu tượng của hoà bình.
(động) chim bồ câu Taube f; chim bồ câu rừng wilde Taube f; chúồng chim bồ câu Taubenhaus n, Taubenschlag m; bồ câu dưa thư Taubenpost f; chim bồ câu dực Tauber m, Täuber m; chim bồ câu cái (mái) Täubin f; bồ câu hòa bình Friedenstaube f.