Việt
Chim bồ câu
bồ câu
chim bồ câu .
Anh
dove
Đức
Flüchter
Taube II
Tümmler
Friedenstaube
auf dem Dach sassen die Tauben und hatten das Köpfchen unter den Flügel gesteckt.
Trên mái nhà, chim bồ câu rúc đầu vào cánh lặng lẽ.
Sie entwischte ihm aber und sprang in das Taubenhaus.
Gần đến nhà, cô gỡ tay hoàng tử ra và nhảy lên chuồng chim bồ câu.
Da kamen zum Küchenfenster zwei weiße Täubchen herein und danach die Turteltäubchen, und endlich schwirrten und schwärmten alle Vöglein unter dem Himmel herein und ließen sich um die Asche nieder.
Lập tức có chim bồ câu trắng bay qua cửa sổ bếp sà xuống, tiếp theo là chim gáy, rồi tất cả chim trên trời đều sà xuống quanh đống tro.
Da kamen zum Küchenfenster zwei weiße Täubchen herein, und danach die Turteltäubchen, und endlich schwirrten und schwärmten alle Vöglein unter dem Himmel herein und ließen sich um die Asche nieder.
Lập tức có đôi chim bồ câu trắng bay qua cửa sổ bếp sà xuống, tiếp theo là chim gáy, rồi tất cả chim trên trời đều sà xuống quanh đống tro.
Tümmler /[’tYmlar], der; -s, -/
chim bồ câu;
Friedenstaube /die/
chim bồ câu (biểu tượng hòa bình);
Flüchter /m -s, =/
con] chim bồ câu (Columba).
Taube II /í =, -n/
con] chim bồ câu, bồ câu (Columba L.); eine wilde - chim bồ câu hoang;
Chim bồ câu (biểu trưng cho Thánh Thần)