Việt
Bỗng
hèm
bã rượu
bã bia
sự ép .
Đức
Treber
Schlempe
Als elfe ihre Sprüche eben getan hatten, trat plötzlich die dreizehnte herein.
Bà thứ mười một vừa dứt lời chúc tụng thì bỗng bà mụ thứ mười ba xuất hiện.
Brücken werden bis zur Flußmitte vorgetrieben und hören dann abrupt auf.
Những cây cầu xây đến giữa sông bỗng dưng khựng lại .
Eine Mutter erlebt eine plötzliche Vision von dem Ort, an dem ihr Sohn leben wird, und versetzt ihr Haus dorthin, um in seiner Nähe zu sein.
Một bà mẹ bỗng có viễn ảnh về nơi con trai mình sẽ sống nên dọn nhà đến đấy để được gần con.
Bridges thrust halfway over rivers and then abruptly stop.
Những cây cầu xây đến giữa sông bỗng dưng khựng lại.
When a mother receives a sudden vision of where her son will live, she moves her house to be near him.
Treber /(PI.) (Fachspr.)/
hèm; bỗng; bã rượu; bã bia;
Schlempe /f =, -n/
hèm, bỗng, bã rượu,
Treber /pl/
1. hèm, bỗng, bã rượu, bã bia; 2. sự ép (nho).
bỗng
- 1 d. Bã rượu hoặc rau cỏ ủ chua làm thức ăn cho lợn. Bỗng bã rượu. Ủ bỗng chua nuôi lợn. Giấm bỗng (làm bằng bã của rượu nếp).< br> - 2 t. (dùng hạn chế trong một vài tổ hợp). Có thể đưa lên được rất cao trong khoảng không một cách nhẹ nhàng. Nhẹ bỗng*.< br> - 3 p. (thường dùng phụ trước đg.). (Hành động, quá trình xảy ra) một cách tự nhiên và không ngờ, không lường trước được. Trời bỗng trở lạnh. Bỗng có tiếng kêu cứu.
không ngờ truớc, bỗng chốc, bỗng dưng, bỗng đâu, bỗng không, bỗng nhiên, nhẹ bỗng.