TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bỗng

Bỗng

 
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hèm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bã rượu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bã bia

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự ép .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

bỗng

Treber

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Schlempe

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Als elfe ihre Sprüche eben getan hatten, trat plötzlich die dreizehnte herein.

Bà thứ mười một vừa dứt lời chúc tụng thì bỗng bà mụ thứ mười ba xuất hiện.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Brücken werden bis zur Flußmitte vorgetrieben und hören dann abrupt auf.

Những cây cầu xây đến giữa sông bỗng dưng khựng lại .

Eine Mutter erlebt eine plötzliche Vision von dem Ort, an dem ihr Sohn leben wird, und versetzt ihr Haus dorthin, um in seiner Nähe zu sein.

Một bà mẹ bỗng có viễn ảnh về nơi con trai mình sẽ sống nên dọn nhà đến đấy để được gần con.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Bridges thrust halfway over rivers and then abruptly stop.

Những cây cầu xây đến giữa sông bỗng dưng khựng lại.

When a mother receives a sudden vision of where her son will live, she moves her house to be near him.

Một bà mẹ bỗng có viễn ảnh về nơi con trai mình sẽ sống nên dọn nhà đến đấy để được gần con.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Treber /(PI.) (Fachspr.)/

hèm; bỗng; bã rượu; bã bia;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Schlempe /f =, -n/

hèm, bỗng, bã rượu,

Treber /pl/

1. hèm, bỗng, bã rượu, bã bia; 2. sự ép (nho).

Từ điển tiếng việt

bỗng

- 1 d. Bã rượu hoặc rau cỏ ủ chua làm thức ăn cho lợn. Bỗng bã rượu. Ủ bỗng chua nuôi lợn. Giấm bỗng (làm bằng bã của rượu nếp).< br> - 2 t. (dùng hạn chế trong một vài tổ hợp). Có thể đưa lên được rất cao trong khoảng không một cách nhẹ nhàng. Nhẹ bỗng*.< br> - 3 p. (thường dùng phụ trước đg.). (Hành động, quá trình xảy ra) một cách tự nhiên và không ngờ, không lường trước được. Trời bỗng trở lạnh. Bỗng có tiếng kêu cứu.

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Bỗng

không ngờ truớc, bỗng chốc, bỗng dưng, bỗng đâu, bỗng không, bỗng nhiên, nhẹ bỗng.