TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bộ điều chỉnh áp suất

Bộ điều chỉnh áp suất

 
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

bộ điều chỉnh áp suất

pressure controller

 
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

pressure regulator

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

pressure governor

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 pressure controller

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 pressure governor

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 pressure regulator

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

bộ điều chỉnh áp suất

Druckregler

 
Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der ALB-Regler passt den Bremsdruck der Hinterachse der Beladung an.

Bộ điều chỉnh áp suất ALB điều chỉnh áp suất phanh của cầu sau thích hợp với trọng tải hàng hóa.

Der Druckregler regelt automatisch den Druck in einem Bereich zwischen z.B. 7 bar und 8,1 bar.

Bộ điều chỉnh áp suất điều chỉnh tự động áp suất trong một phạm vi, thí dụ giữa 7 bar và 8,1 bar.

Die Druckluft wird z.B. am Nebenverbraucheranschluss des Vierkreisschutzventils 23 oder 24 entnommen oder hinter dem Druckregler.

Không khí nén được cung cấp thí dụ tại đầu nối tiêu thụ phụ của van bảo vệ 4 mạch 23 hay 24 hay ở sau bộ điều chỉnh áp suất.

Der Kompressor saugt über einen Luftfilter Außenluft an, verdichtet sie und drückt sie über den Druckregler zu den Geräten der Lufttrocknung.

Máy nén khí hút không khí từ ngoài vào qua bộ lọc không khí, nén và ép không khí qua bộ điều chỉnh áp suất vào các thiết bị làm khô.

Nach Erreichen des Abschaltdruckes leitet der Druckregler die Luft ins Freie, das Rückschlagventil schließt und sichert den Druck in der Anlage.

Khi đạt đến áp suất ngắt, bộ điều chỉnh áp suất sẽ dẫn khí thoát ra ngoài, van hồi lưu sẽ đóng lại và bảo toàn áp suất trong hệ thống.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Druckregler /m/XD, KT_ĐIỆN/

[EN] pressure regulator

[VI] bộ điều chỉnh áp suất

Druckregler /m/GIẤY/

[EN] pressure controller

[VI] bộ điều chỉnh áp suất

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

pressure regulator

bộ điều chỉnh áp suất

pressure governor

bộ điều chỉnh áp suất

pressure controller

bộ điều chỉnh áp suất

 pressure controller, pressure governor, pressure regulator

bộ điều chỉnh áp suất

Là loại van thông thường được sử dụng để điều chỉnh áp suất.

Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Druckregler

[EN] pressure regulator

[VI] Bộ điều chỉnh áp suất

Thuật ngữ - CHEMIE-TECHNIK - Đức Việt Anh (nnt)

Druckregler

[VI] Bộ điều chỉnh áp suất

[EN] pressure controller