Việt
Bộ điều chỉnh áp suất
Anh
pressure controller
pressure regulator
pressure governor
Đức
Druckregler
Der ALB-Regler passt den Bremsdruck der Hinterachse der Beladung an.
Bộ điều chỉnh áp suất ALB điều chỉnh áp suất phanh của cầu sau thích hợp với trọng tải hàng hóa.
Der Druckregler regelt automatisch den Druck in einem Bereich zwischen z.B. 7 bar und 8,1 bar.
Bộ điều chỉnh áp suất điều chỉnh tự động áp suất trong một phạm vi, thí dụ giữa 7 bar và 8,1 bar.
Die Druckluft wird z.B. am Nebenverbraucheranschluss des Vierkreisschutzventils 23 oder 24 entnommen oder hinter dem Druckregler.
Không khí nén được cung cấp thí dụ tại đầu nối tiêu thụ phụ của van bảo vệ 4 mạch 23 hay 24 hay ở sau bộ điều chỉnh áp suất.
Der Kompressor saugt über einen Luftfilter Außenluft an, verdichtet sie und drückt sie über den Druckregler zu den Geräten der Lufttrocknung.
Máy nén khí hút không khí từ ngoài vào qua bộ lọc không khí, nén và ép không khí qua bộ điều chỉnh áp suất vào các thiết bị làm khô.
Nach Erreichen des Abschaltdruckes leitet der Druckregler die Luft ins Freie, das Rückschlagventil schließt und sichert den Druck in der Anlage.
Khi đạt đến áp suất ngắt, bộ điều chỉnh áp suất sẽ dẫn khí thoát ra ngoài, van hồi lưu sẽ đóng lại và bảo toàn áp suất trong hệ thống.
Druckregler /m/XD, KT_ĐIỆN/
[EN] pressure regulator
[VI] bộ điều chỉnh áp suất
Druckregler /m/GIẤY/
[EN] pressure controller
bộ điều chỉnh áp suất
pressure controller, pressure governor, pressure regulator
Là loại van thông thường được sử dụng để điều chỉnh áp suất.
[VI] Bộ điều chỉnh áp suất