pressure regulator /xây dựng/
cống điều tiết có áp
pressure regulator
cống điều tiết có áp
pressure regulator
bộ điều chỉnh áp lực
pressure regulator /xây dựng/
bộ điều áp
pressure regulator /hóa học & vật liệu/
bộ điều chỉnh áp lực
pressure regulator /hóa học & vật liệu/
máy điều chỉnh áp lực
pressure regulator
sự xả không tải
pressure regulator
máy điều chỉnh áp lực
Một van cân bằng dùng để duy trì áp lực trong một hệ thống trong phạm vi cho phép.
A balanced valve that maintains the pressure in a system within an acceptable range.
pressure controller, pressure governor, pressure regulator
bộ điều chỉnh áp suất
Là loại van thông thường được sử dụng để điều chỉnh áp suất.
barostat, compressor governor, pressure controller, pressure regulator
bộ điều áp
Thiết bị điều tiết và giữ áp lực trong phòng ở mức không đổi.
A device that regulates and maintains pressure at a constant value within a chamber.