TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bộ giải

bộ giải

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

bộ giải

 resolver

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

solver

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der nicht zum Einspritzen benötigte Kraftstoff kühlt die PDE-Elemente. Er fließt über die Rücklaufleitung aus dem Zylinderkopf, an einem Temperaturfühler vorbei, über einen Kraftstoffkühler zurück zum Kraftstoffbehälter.

Nhiên liệu thừa được dùng để làm mát bộ bơm-vòi phun kết hợp, sau đó chảy qua ống nhiên liệu hồi lưu ra khỏi đầu xi lanh đi qua cảm biến nhiệt độ, bộ giải nhiệt nhiên liệu rồi trở về thùng chứa.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

solver

bộ giải (phép toán)

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 resolver /toán & tin/

bộ giải