TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bộ giải nhiệt

Bộ tản nhiệt

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

bộ giải nhiệt

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

bộ phận làm mát

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Anh

bộ giải nhiệt

cooler

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Đức

bộ giải nhiệt

Kühler

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der nicht zum Einspritzen benötigte Kraftstoff kühlt die PDE-Elemente. Er fließt über die Rücklaufleitung aus dem Zylinderkopf, an einem Temperaturfühler vorbei, über einen Kraftstoffkühler zurück zum Kraftstoffbehälter.

Nhiên liệu thừa được dùng để làm mát bộ bơm-vòi phun kết hợp, sau đó chảy qua ống nhiên liệu hồi lưu ra khỏi đầu xi lanh đi qua cảm biến nhiệt độ, bộ giải nhiệt nhiên liệu rồi trở về thùng chứa.

Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Kühler

[EN] cooler

[VI] Bộ tản nhiệt, bộ giải nhiệt, bộ phận làm mát