TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bộ kích

bộ kích

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

bộ đệm

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

phần mềm điều khiển

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tệp đệm

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

bộ kích

driver

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

bộ kích

Treiber

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

An Stelle des Standglases kann der Bypass für hohe Drücke aus Metall gefertigt sein und einen Schwimmer beinhalten, der als Treibermagnet den Füllstand auf Folgemagnete in einem parallelen Sichtrohr überträgt (Kombination zwischen Standglasund Schwimmermethode).

Ở áp suất cao thay vì ống thủy tinh thẳng có thể sử dụng ống rẽ bằng kim loại có gắn một phao nổi dùng làm bộ kích từ để truyền mức nạp vào nam châm nối tiếp trong một ống hiển thị gắn song song (kết hợp hai phương pháp kính chỉ mức và phao nổi)

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie eignet sich nur für die überschlägige Vermessung einer Karosserie.

Phương pháp đo đạc này chỉ phù hợp cho việc kiểm tra sơ bộ kích thước của thân vỏ xe.

Antriebseinheit. Sie besteht aus einem permanent erregten Drehstrom-Synchron-Elektromotor und dem Inverter. Inverter.

Đơn vị truyền động bao gồm một động cơ điện ba pha đồng bộ kích hoạt vĩnh cửu và bộ đảo điện.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Treiber /m/VT&RĐ/

[EN] driver

[VI] bộ kích (ở thiết bị vô tuyến)

Treiber /m/ÂM, M_TÍNH/

[EN] driver

[VI] bộ đệm, bộ kích (phần cứng); phần mềm điều khiển, tệp đệm (phần mềm)