Việt
ghép
cấy cơ quan
bộ phận cơ thể
Anh
organ transplantation
Diese Art der Kryokonservierung ist nicht nur im Laborbereich mit kleineren Behältern (z.B. Dewargefäßen) möglich, sondern sie wird im großen Maßstab stromunabhängig zur Archivierung von biologischem Material (u.a. alle Arten von Zellen, Gewebe, kleine Organe) in großen Kryobanken durchgeführt.
Loại bảo quản lạnh này không chỉ được thực hiện trong các phòng thí nghiệm với các bình nhỏ (thí dụ như bình Dewar) mà còn có thể lưu trữ số lượng lớn các vật liệu sinh học (bao gồm tất cả các loại tế bào, mô, bộ phận cơ thể nhỏ) không phụ thuộc vào điện, trong ngân hàng cryobank lớn.
H372 Schädigt die Organe <alle betroffenen Organe nennen> bei längerer oder wiederholter Exposition <Expositionsweg angeben, wenn schlüssig belegt ist, dass diese Gefahr bei keinem anderen Expositionsweg besteht>.
H372 Gây tác hại cho các bộ phận cơ thể <Cho biết tất cả các bộ phận bị hại nếu biết rõ> khi bị phơi nhiễm lâu hay nhiều lần <Thông báo về đường phơi nhiễm, nếu có chứng minh rõ ràng là nguy hiểm này không xảy ra ở các đường phơi nhiễm khác>.
Beim automatischen Hochfahren der Seitenscheibe dürfen Körperteile nicht eingeklemmt werden.
Khi cửa sổ hông tự động quay lên, các bộ phận cơ thể không được phép bị bó kẹt.
ghép, cấy cơ quan, bộ phận cơ thể