TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bộ phận cơ thể

ghép

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cấy cơ quan

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

bộ phận cơ thể

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

bộ phận cơ thể

organ transplantation

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Diese Art der Kryokonservierung ist nicht nur im Laborbereich mit kleineren Behältern (z.B. Dewargefäßen) möglich, sondern sie wird im großen Maßstab stromunabhängig zur Archivierung von biologischem Material (u.a. alle Arten von Zellen, Gewebe, kleine Organe) in großen Kryobanken durchgeführt.

Loại bảo quản lạnh này không chỉ được thực hiện trong các phòng thí nghiệm với các bình nhỏ (thí dụ như bình Dewar) mà còn có thể lưu trữ số lượng lớn các vật liệu sinh học (bao gồm tất cả các loại tế bào, mô, bộ phận cơ thể nhỏ) không phụ thuộc vào điện, trong ngân hàng cryobank lớn.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

H372 Schädigt die Organe <alle betroffenen Organe nennen> bei längerer oder wiederholter Exposition <Expositionsweg angeben, wenn schlüssig belegt ist, dass diese Gefahr bei keinem anderen Expositionsweg besteht>.

H372 Gây tác hại cho các bộ phận cơ thể <Cho biết tất cả các bộ phận bị hại nếu biết rõ> khi bị phơi nhiễm lâu hay nhiều lần <Thông báo về đường phơi nhiễm, nếu có chứng minh rõ ràng là nguy hiểm này không xảy ra ở các đường phơi nhiễm khác>.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Beim automatischen Hochfahren der Seitenscheibe dürfen Körperteile nicht eingeklemmt werden.

Khi cửa sổ hông tự động quay lên, các bộ phận cơ thể không được phép bị bó kẹt.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

organ transplantation

ghép, cấy cơ quan, bộ phận cơ thể