Việt
pít tông
bộ phận chuyển động
Đức
Kolben
Bewegte Teile von Anlagen und Maschinen wie z. B. Getriebe dürfen nur abgedeckt betrieben werden.
Các bộ phận chuyển động của dàn máy và máy móc như bộ truyền động phải được che kín khi vận hành.
v Schmierung der beweglichen Teile in Brems- und Radzylinder
Bôi trơn những bộ phận chuyển động trong xi lanh phanh chính và xi lanh phanh bánh xe.
Sehr schonende Förderung, keine bewegten Teile.
Bơm rất êm, không có bộ phận chuyển động.
Selbstansaugend, keine bewegten Teile, auch für verunreinigte Medien geeignet.
Có lực tự hút, không có bộ phận chuyển động, có thể bơm cả chất bẩn.
Kontakt mit bewegten Teilen (Rührorganen und Rührerwellen, Förderschnecken, Schälmessern)
Tiếp xúc với các bộ phận chuyển động (thiết bị khuấy và trục khuấy, trục tải vít, lưỡi nạo vét)
Kolben /[’kolban], der; -s, -/
(Technik) pít tông; bộ phận chuyển động (trong ống tiêm, bút máy );